Polimi 210Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Lúc đầu có 10g Po thì sau thời gian 69 ngày khối lượng Po còn lại là
A. 2,5g
B. 70,71g
C. 7,071g
D. 0,707g
Ban đầu có 2 gchất phóng xạ 210Po (pôlôni) với chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 69 ngày khối lượng Po còn lại là:
A. 0,707g
B. 1g
C. 2g
D. 0,5g
Đáp án B
Khối lượng Po còn lại sau 69 ngày là:
Chất phóng xạ Po\(^{^{209}_{84}}\)là chất phóng xạ a.Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng polomi còn lại sau thời gian bằng một chu kì bán rã là
A. 0,5 kg
B. 2g
C. 0,5g
D. 2 kg
Chất phóng xạ \(Po_{84}^{209}\) là chất phóng xạ a.Lúc đầu poloni có khối lượng 1 kg. Khối lượng polomi còn lại sau thời gian bằng một chu kì bán rã là
A. 0,5 kg
B. 2g
C. 0,5g
D. 2 kg
Chất phóng xạ P 84 210 o có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì P 82 206 b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
Chọn đáp án B
Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là
Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:
Chất phóng xạ P 84 210 o có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì P 82 206 b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
Chất phóng xạ 84 210 P o có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì 82 206 P b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g
B. 0,172 g
C. 0,025 g
D. 0,175 g
Đáp án B
84 210 P o → 82 206 P b + 2 4 α
Ta có : m P b = 206. Δ m 210
Mà Δ m = m 0 − m X = m 0 1 − 2 − t T = 0,2. 1 − 2 − 414 138 = 0,175 g
⇒ m P b = 206.0,175 210 = 0,172 g
Chất phóng xạ P 84 210 o có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì P 82 206 b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g
D. 0,175 g
Chất phóng xạ Po 84 210 có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì Pb 82 206 . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
Chất phóng xạ P 84 210 o có chu kì bán rã 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt chì P 82 206 b . Lúc đầu có 0,2 g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là
A. 0,0245 g.
B. 0,172 g.
C. 0,025 g.
D. 0,175 g.
Chọn đáp án B
Khối lượng Po bị phân rã sau khoảng thời gian 414 ngày là
Δ m = m 0 1 − 2 − t T = 0 , 2 1 − 2 − 414 138 = 0 , 175
Khối lượng chì được tạo thành ứng với sự phân rã của 0,175 g Po là:
m P b = Δ m A P o A P b = 0 , 175 210 206 = 0 , 172
Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất khối lượng 1 (g) sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân Pb206 với khối lượng là 0,72 (g). Biết chu kì bán rã Po là 138 ngày. Tuổi mẫu chất trên là
A. 264 ngày
B. 96 ngày
C. 101 ngày
D. 102 ngày